Latest topics | » SỬA MÁY TÍNH , MÁY IN, ĐỔ MỰC MÁY IN TẠI NHÀ HỒ CHÍ MINHFri Feb 17, 2012 8:36 pm by tuquynh » adsdasdasdThu Jan 26, 2012 4:09 am by Admin» Học tiếng Nhật - Top GlobisTue Sep 27, 2011 2:18 am by tuquynh » Học tiếng Nhật - Top GlobisTue Aug 23, 2011 9:58 pm by tuquynh » Tiếng Nhật online xu thế mới của thời đại- Top GlobisMon Jul 11, 2011 3:09 am by tuquynh » CưỜi ChO ĐờI BớT KhỔSat Jul 09, 2011 2:16 am by gianggiangonline » Ngày Mai Trời Lại Sáng - Lam TrườngFri Jun 24, 2011 1:29 am by demsaoroi88 » lý do cho một tình yêuWed May 04, 2011 4:22 am by gianggiangonline » Cosplay mỹ nữ Việt show iPhone giữa rừngSat Apr 23, 2011 4:04 am by quanghuyhd » 12A1 đâu cả rồi vào nhanh vào nhanh nàoThu Apr 14, 2011 9:22 pm by PhamMinhHai |
Thống Kê | Hiện có 38 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 38 Khách viếng thăm Không Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 314 người, vào ngày Wed Oct 09, 2024 12:43 am |
November 2024 | Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
---|
| | | | | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | Calendar |
|
Statistics | Diễn Đàn hiện có 85 thành viên Chúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: Soi gia gian ac
Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 963 in 492 subjects
|
|
|
ĐỂ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 – Mã đề 253 (TAP 1) |
|
|
Tác giả |
Thông điệp |
emodau_anhphitrau_dendon_
Mod
Age : 33
Registration date : 23/12/2008
Tổng số bài gửi : 186
Đến từ : Để tau hỏi mạ tau đã
|
Tiêu đề: ĐỂ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 – Mã đề 253 (TAP 1) Sun Apr 12, 2009 7:00 am |
|
|
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (43 câu, từ câu 1 đến câu 43):
Câu 1: Đột biến gen
A. Phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính. B. Thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống. C. Phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính. D. Phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể. Câu 2: Năm 1953, S.Milơ (S.Miller) thực hiện thí nghiệm tạo ra môi trường có thành phần hóa học giống khí quyển nguyên thủy và đặt trong điều kiện phóng điện liên tục một tuần, thu được các axit amin cùng các phân tử hữu cơ khác nhau. Kết quả thí nghiệm chứng mình:
A. các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy của Trái Đất. B. các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn năng lượng sinh học. C. các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất bằng con đường tổng hợp sinh học D. ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hóa học trong tự nhiên Câu 3: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở:
A. số lượng cá thể và mật độ cá thể B. tần số alen và tần số kiểu gen C. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể D. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể Câu 4: Plasmit sử dụng trong kĩ thuật di truyền: A. là vật chất di truyền chủ yếu trong tế bào nhân sơ và trong tế bào thực vật B. là phân tử ARN mạch kép, dạng vòng C. là phân tử ADN mạch thẳng D. có khả năng nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn Câu 5: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm thích nghi này được hình thành do:
A. Ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu. B. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quẩn thể sâu. C. Khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường. D. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ. Câu 6: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là: A. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định B. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng C. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng khác nhau D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng Câu 7: Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam:
A. Hội chứng Klaiphento, tật dính ngón tay 2 và 3 B. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao D. Hội chứng 3X, hội chứng Tơcnơ Câu 8: Các giống cây trồng thuần chủng: A. Có thể được tạo ra bằng phương pháp lai khác thứ qua vài thế hệ. B. Có tất cả các cặp gen đểu ở trạng thái dị hợp tử C. Có thể được tạo ra bằng phương pháp tự thụ phấn qua nhiều đời D. Có năng suất cao nhưng kém ổn định Câu 9: Hình thành loài mới:
A. Bằng con đường lai xa và đa bội hóa diễn ra nhanh và gặp phổ biến ở thực vật B. Khác khu vật địa lí (bằng con đường địa lí) diễn ra nhanh trong một thời gian ngắn C. Ở động vật chủ yếu diễn ra bằng con đường lai xa và đa bội hóa D. Bằng cong đường lai xa và đa bội hóa diễn ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên Câu 10: Theo Kimura, sự tiến hóa ở cấp độ phân tử diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến:
A. có lợi B. trung tính C. có hại D. nhiễm sắc thể Câu 11: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc NST nào? (1): ABCD*EFGH ABCD*ECH (2): ABCD*EFGH AD*EFGBCH A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động Câu 12: Một số đặc điểm không được xem là bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người:
A. Chữ viết và tư duy trừu tượng B. Các cơ quan thoái hóa (ruột thừa, nếp thịt nhỏ ở khóe mắt) C. Sự giống nhau về thể thức cấu tạo bộ xương của người và động vật có xương sống D. Sự giống nhau trong phát triển phôi của người và phôi của động vật có xương sống Câu 13: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen (A và a), người ta thấy số cá thể đồng hợp trồi nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là
A. 37,5% B. 18,75% C. 3,75% D. 56,25% Câu 14: Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên:
A. nhiễm sắc thể B. kiểu gen C. alen D. kiểu hình Câu 15: Cho các thành tựu: (1) Tạo chủng vi khuẩn E.Coli sản xuất insulin của người (2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường (3) Tạo ra giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia (4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao. Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là:
A. (3), (4) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (1), (4) Câu 16: Khi các cá thể của một quần thể giao phối (quần thể lưỡng bội) tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp NST thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá thể có thể tạo ra các kiểu tổ hợp về NST là:
A. 2n ; 2n-1 ; 2n+1 ; 2n-2 ; 2n+2 B. 2n+1 ; 2n-1-1-1 ; 2n C. 2n-2 ; 2n ; 2n+2+1 D. 2n+1 ; 2n-2-2 ; 2n ; 2n+2 Câu 17: Hóa chất gây đột biến 5-BU (5-brom uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A – T thành cặp G – X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:
A. A – T X – 5UB G – 5UB G – X B. A – T A – 5UB G – 5UB G – X C. A – T G – 5UB X – 5UB G – X D. A – T G – 5UB G – 5UB G – X Câu 18: Ở người alen a gây bệnh máu khó đông, alen A máu đông bình thường. Bố và mẹ bình thường, sinh con trai máu khó đông (di truyền theo quy luật chéo). Kiểu gen của bố mẹ là:
A. XAXA , XAY B. XAXa , XAY C. AA ,AA D. AA , Aa Câu 19: Trong chọn giống, để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây đột biến:
A. lặp đoạn lớn nhiễm sắc thể B. mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể C. lặp đoạn nhỏ nhiễm sắc thể D. đảo đoạn nhiễm sắc thể Câu 20: Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì số dòng thuần tối đa về cả ba cặp gen có thể được tạo ra là:
A. 3 B. 8 C. 1 D. 6 Câu 21: Phát biểu không đúng về sự phát sinh sự sống trên trái đất là:
A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi. B. Chọn lọc tự nhiên không tác động ở những giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hóa hình thành tế bào sơ khai mà chỉ tác động từ khi sinh vật đa bào đầu tiên xuất hiện C. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học D. Các chất hữu cơ đơn giản đầu tiên trên Trái Đất có thể được xuất hiện bằng con đường tổng hợp hóa học Câu 22: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là : 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F1 là:
A. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa Câu 23: Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có kiểu gen XAXaXa. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
A. Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường. B. Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường. C. Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường. D. Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường. Câu 24: Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có quan hệ gần gũi nhất với người là:
A. Sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người. B. Khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ. C. Khả năng sử dụng những công cụ sẵn có trong tự nhiên. D. Thời gian mang thai 270-275 ngày, đẻ con và nuôi con bằng sữa. Câu 25: Thể song nhị bội:
A. có tế bào mang hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài bố mẹ. B. có 2n nhiễm sắc thể trong tế bào. C. Chỉ sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữu tính. D. Chỉ biểu hiện các đặc điểm của một trong hai loài bố mẹ. Câu 26: Thể đa bội lẻ:
A. Có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n + 1. B. Có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. C. Có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội. D. Không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. Câu 27: Biến dị tổ hợp:
A. Không phải là nguyên liệu của tiến hóa. B. Không làm xuất hiện kiểu hình mới. C. Phát sinh do sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố và mẹ. D. Chỉ xuất hiện trong quần thể tự phối. Câu 28: Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, chọn lọc tự nhiên:
A. Tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định. B. Cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể. C. Là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định. D. Là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định. Câu 29: Một gen có 3000 liên kết hidro và có số nucleotit loại guanine (G) bằng hai lần số nucleotit loại ađênin (A). Một đột biến xảy ra làm cho chiều dài của gen giảm đi 85Ao. Biết rằng trong số nucleotit bị mất có 5 nucleotit loại xitozin (X). Số nucleotit loại A và G của gen sau đột biến lần lượt là: A. 370 và 730 B. 375 và 745 C. 375 và 725 D. 355 và 745 |
|
|
|
CrazyApple
Hạ sĩ 5
Age : 33
Registration date : 23/12/2008
Tổng số bài gửi : 92
Đến từ : khjn` ak` ngu zì mừ chỉ
|
Tiêu đề: Re: ĐỂ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 – Mã đề 253 (TAP 1) Wed Apr 15, 2009 7:25 am |
|
|
Bài làm của táo: 1.C 2.A 3.B 4A 5.B 6.A 7.D 8.A 9.A 10.B 11.B 12.A 13.D 14.A 15.C 16.A 17.C 18.A 19.D 20.B 21.A 22.C 23.C 24.A 25.A 26.B 27.D Giải câu 28: theo công thức ta có :2A+3G=3000(nuclêôtit) theo đề bài: G=2A ---->4G=3000 ->G=X=750 &A=T=375--> N=750x2+375x2=2250(nuclêôtit) L=L(sau đột biến)+85A mặt khác L=N/2*3,4=3825 ==> Lsau=L-85=3825-85=3740A
ta lai cóN(sau đột biến)=[L(sau đột biến)x2]4=(3740x2)/3,4=2200 (nuclêôtit)
mặt khác mất 5X sau khi đột biến->
Gsau=Xsau=750-5=745 =>>>Asau=Tsau=(2200-745x2)/2=355 (sau đột biến)
Vậy chọn đáp án D.A=355 và G=745
P/S:thời gian làm :7h15-->8h20 =,='' ==>vô thi mà ry là chêk' toi thầy cốm ơi chấm bài cho kon |
|
|
|
emodau_anhphitrau_dendon_
Mod
Age : 33
Registration date : 23/12/2008
Tổng số bài gửi : 186
Đến từ : Để tau hỏi mạ tau đã
|
Tiêu đề: Re: ĐỂ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 – Mã đề 253 (TAP 1) Wed Apr 15, 2009 8:52 am |
|
|
dung oy` do' ) |
|
|
|
Sponsored content
|
Tiêu đề: Re: ĐỂ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 – Mã đề 253 (TAP 1) |
|
|
|
|
|
|
|
ĐỂ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 – Mã đề 253 (TAP 1) |
|
|
Trang 1 trong tổng số 1 trang |
|
|
Permissions in this forum: |
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|
|
|
| |